DS con em Hải Thượng ủng hộ
- Thứ tư - 05/09/2018 15:49
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Phối cảnh
Địa điểm xây dựng: Gần Nghĩa trang Liệt sĩ xã Hải Thượng với tổng diện tích 504m2. Khu tưởng niệm bao gồm: Nhà tưởng niệm, tháp chuông, phù điêu, nhà vọng cảnh, bia ghi danh…
Nhà tưởng niệm có khung kết cấu Bê tông cốt thép dã gỗ, có 03 gian, kiểu nhà thờ, tường che bao quanh xây gạch ống, mái đổ bê tông cốt thép dán ngói; riêng phần gỗ (đòn tay, rui, lách, cửa) làm gỗ nhóm 01 (gỗ kiền), nền lát gạch giếng đáy Hạ Long, trên nóc nhà, khắc chữ “TỔ QUỐC MÃI VINH DANH”. Bên trong nhà sẽ lập 03 bàn thờ sơn son thiếp màu vàng, gian giữa thờ tượng bán thân Chủ tịch Hồ Chí Minh dã đồng, hai gian bên thờ bà mẹ VNAH làng Thượng Xá (một bên) và làng Đại Nại - An Thái- Ba Khê (một bên). Tổng giá trị công trình khoảng 1,5 tỷ từ nguồn xã hội hóa . Vì vậy xã có thư ngỏ kêu gọi con em xã nhà đang sinh sống khắc mọi miền đất nước ủng hộ để kịp khánh thành nhân dịp kỷ niệm 50 năm xã được tuyên dương Anh hùng ( 12.1969 - 12-2019)
Danh sách ủng hộ từ ngày 10.9 đến 17.9.2018:
Phan Văn Linh : 10.000.000đ
Lê Quang Trung: 2.000.000đ
Lê Nguyễn Hải Dương: 2.000.000đ
Phan Khắc Hải: Chỉ huy trưởng ban CH QS huyện : 1.000.000đ
Lê Hữu Phước, PCTUBND huyên: 500.000đ
Tổng số tiền ủng hộ đến nay : 339.400.000đ
Phan Văn Linh : 10.000.000đ
Lê Quang Trung: 2.000.000đ
Lê Nguyễn Hải Dương: 2.000.000đ
Phan Khắc Hải: Chỉ huy trưởng ban CH QS huyện : 1.000.000đ
Lê Hữu Phước, PCTUBND huyên: 500.000đ
Tổng số tiền ủng hộ đến nay : 339.400.000đ
ĐẢNG ỦY - HĐND - UBND - UBMT XÃ HẢI THƯỢNG | ||||||
* | ||||||
DANH SÁCH CON EM QUÊ HƯƠNG ỦNG HỘ XÂY DỰNG KHU TƯỞNG NIỆM BÀ MẸ VNAH XÃ HẢI THƯỢNG( đợt 1) | ||||||
(tính đến ngày 04/9/2018) | ||||||
TT | HỌ VÀ TÊN | ĐƠN VỊ/ ĐỊA CHỈ | ĐĂNG KÝ | ĐÃ ỦNG HỘ | GHI CHÚ | |
I | CÁN BỘ, CÔNG CHỨC UBND XÃ HẢI THƯỢNG | |||||
1 | Phan Khắc Xứ | Bí thư Đảng ủy, CT HĐND xã | 5,000,000 | |||
2 | Lê Ngọc Anh | Phó Bí thư ĐU, Chủ tịch UBND xã | 5,000,000 | |||
3 | Trần Văn Kính | Phó Bí thư thường trực Đảng ủy xã | 5,000,000 | |||
4 | Trần Văn Nhân | ĐUV, Phó Chủ tịch HĐND xã | 2,000,000 | |||
5 | Hồ Văn Nghệ | ĐUV, Chủ tịch UBMTTQVN xã | 2,000,000 | |||
6 | Lê Thị Bé Hương | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND xã | 3,000,000 | |||
7 | Văn Ngọc Thọ | Địa chính - Nông nghiệp - XD và MT | 1,000,000 | |||
8 | Lê Hữu Việt | Địa chính - Nông nghiệp - XD và MT | 1,000,000 | |||
9 | Phan Thị Huệ | ĐUV, Chủ tịch Hội LHPN xã | 1,000,000 | |||
10 | Lê Thị Thương | Tài chính - Kế toán xã | 1,000,000 | |||
11 | Lê Thành Kính | Văn hóa - Xã hội xã | 1,000,000 | |||
12 | Lê Thị Phượng | Phó Chủ tịch UBMT xã | 2,000,000 | |||
13 | Võ Thị Thúy Hồng | Văn hóa - Xã hội xã | 1,000,000 | |||
14 | Phan Thị Hòa | Văn phòng - Thống kê xã | 1,000,000 | |||
15 | Hồ Minh | ĐUV, Bí thư Đoàn TNCS HCM xã | 1,000,000 | |||
16 | Lê Hữu Hòa | ĐUV, Trưởng CA xã | 1,000,000 | |||
17 | Đào Văn Lý | ĐUV, CHT BCH QS xã | 1,000,000 | |||
18 | Đào Xuân Sỹ | Tư pháp - Hộ tịch xã | 1,000,000 | |||
19 | Nguyễn Đức Lâm Tiến | Văn phòng - Thống kê xã | 1,000,000 | |||
20 | Phan Thị Thu Nguyên | CB Tổ chức - Kiểm tra Đảng ủy xã | 200,000 | |||
III | LÃNH ĐẠO XÃ HẢI THƯỢNG QUA CÁC THỜI KỲ | |||||
1 | Lê Hữu Quang | Nguyên Bí thư Đảng ủy xã | 2,000,000 | |||
2 | Lê Thị Huệ | Nguyên Bí thư Đảng ủy xã | 2,000,000 | |||
3 | Lê Quang Cường | Nguyên Bí thư Đảng ủy xã | 2,000,000 | |||
4 | Lê Phước Sáng | Nguyên Bí thư Đảng ủy xã | 2,000,000 | |||
5 | Lê Tư | Nguyên CT.UBND xã | 2,000,000 | |||
6 | Nguyễn Thể | Nguyên CT.UBND xã | 2,000,000 | |||
7 | Lê Anh Du | Nguyên CT.UBND xã | 2,000.000 | |||
8 | Lê Văn Quynh | Nguyên PCT.UBND xã | 1,000,000 | |||
9 | Nguyễn Quả | Nguyên PCT.UBND xã | 1,000,000 | |||
10 | Phan Đình Kịch | Nguyên CT.UBND xã | 1.000.000 | |||
III | HĐH XÃ HẢI THƯỢNG TẠI TP ĐÔNG HÀ | |||||
1 | Lê Khước | Khu phố 3 - Phường 5 - TP Đông Hà | 10,000,000 | |||
2 | Bùi Văn Đạo | 116 Trần Hưng Đạo | 10,000,000 | |||
3 | Lê Tạo | Khu phố 3 - Phường 5 - TP Đông Hà | 1,000,000 | |||
4 | Lê Thị Lài | Khu phố 3 - Phường 5 - TP Đông Hà | 1,500,000 | |||
5 | Phan Thị Ngọc Cẩm | DNTN Phước Nhân/ 36 Lê Duẫn | 1,000,000 | |||
6 | Phan Thị Cẩm | Sở Tư pháp/ KP5-P1 | 1,000,000 | |||
7 | Đào Văn Quảng | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị | 1,000,000 | |||
8 | Đào Văn Hiểu | Công an TP Đông Hà | 1,000,000 | |||
9 | Phan Văn Thịnh | Trưởng Ban LL HĐH xã Hải Thượng tại TP Đông Hà | 5,000,000 | |||
10 | Phan Thị Thu Hồng | Con Anh Thịnh | 5,000,000 | |||
11 | Phan Thanh Linh | Trường TC NN tỉnh/ KP3-P.Đông Lương | 3,000,000 | |||
12 | Hồ Cẩm Ly | Khu phố 1 - phường 1 - TP Đông Hà | 5,000,000 | |||
13 | Trần Văn Đức | Tỉnh đoàn Quảng Trị/KP2-P5 | 1,000,000 | |||
14 | Lê Thanh Hùng | Khu phố 3 - Phường 5 - TP Đông Hà | 1,000,000 | |||
15 | Lê Văn Dăng | Khu phố 6 - Phường 5 - TP Đông Hà | 5,000,000 | |||
16 | Lê Nguyễn Huyền Trang/ Trần Xuân Anh | Sở LĐ, TB&XH tỉnh/ Tỉnh Đoàn Quảng Trị | 2,000,000 | |||
17 | Đào Văn Diệp | 09 Phạm Đình Hổ-KP3-P5 | 1,000,000 | |||
18 | Lê Thị Thúy Vân | Kho bạc NN tỉnh | 1,000,000 | |||
19 | Thành Dũng | Báo Quảng Trị | 2,000,000 | |||
20 | Phan Khắc Quốc | Phường 3 - TP Đông Hà | 2,000,000 | |||
21 | Phan Văn Hóa | Trung tâm TDTT tỉnh Quảng Trị | 5,000,000 | |||
22 | Phạm Hồng Cương | Công an tỉnh/ 139/2 Lý Thường Kiệt | 5,000,000 | |||
23 | Lê Mẫu Đơn | 19/3 Nguyễn Trãi-P1 | 1,000,000 | |||
24 | Lê Phước Giải | 30/2 Tôn Thất Thuyết-P5 | 1,000,000 | |||
25 | Đào Xuân Hoàng | Phường 5 - TP Đông Hà | 1,000,000 | |||
26 | Lê Thị Thuận | KP1- P. Đông Lương - TP Đông Hà | 1,000,000 | |||
27 | Phan Thị Thanh Lý | 143 Quốc Lộ 9 | 1,000,000 | |||
28 | Lê Hữu Thăng | Nguyên UVTV, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị | 20,000,000 | |||
29 | Phan Thanh Danh | Doanh nghiệp tư nhân | 10,000,000 | |||
30 | Đào Trọng Tiến | Công an huyện Cam Lộ | 10,000,000 | |||
31 | Đào Bá Hiếu | Chủ tịch HĐQT Công ty CP nước sạch Quảng Trị | 10,000,000 | |||
32 | Lê Tiến Dũng | Giảng viên Trường ĐHBK Đà Nẵng (con A Thiện) | 5,000,000 | |||
33 | Lê Thiện | Đường Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà | 5,000,000 | |||
34 | Phạm Mão | Công an tỉnh Quảng Trị | 10,000,000 | |||
35 | Lê Trọng Lưu | Cục Thuế tỉnh | 10,000,000 | |||
36 | Đào Văn Khâm | Công an huyện Hải Lăng | 5,000,000 | |||
37 | Trần Nô | Công ty Cao su Quảng Trị | 10,000,000 | |||
38 | Lê Anh Dũng | Nguyên cán bộ Tòa án nhân dân tỉnh | 10,000,000 | |||
39 | Đào Ngọc Hoàng | Sở Khoa học - Công nghệ tỉnh | 5,000,000 | |||
40 | Lê Văn Sơn | BQL Cảng Cá | 5,000,000 | |||
41 | Hội đồng hương Thượng Xá tại ĐH | 5,000,000 | ||||
42 | Phan Thanh Thúy | Cán bộ Điện lực nghỉ hưu | 10,000,000 | |||
43 | Lê Xuân Tánh | Nguyên Trưởng Ban TĐ-KT tỉnh | 5,000,000 | |||
44 | Lê Hồ Tố Trinh (Con anh Tánh) | 2,000,000 | ||||
45 | Lê Thị Nhu (Em anh Tánh) | 1,000,000 | ||||
46 | Phan Thanh Tiến | Sở Giao thông - vận tải tỉnh Quảng Trị | 5,000,000 | |||
47 | Gia đình Phú- Trang | Cục Thuế tỉnh | 5,000,000 | |||
48 | Lê Phước Đẳng | Chi cục trưởng Chi cục QL đường bộ Quảng Bình | 5,000,000 | |||
49 | Đào Văn Cừ | Phường Đông Lễ - TP Đông Hà | 5,000,000 | |||
50 | Lê Văn Hoan | Nguyên UVTV, Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh | 5,000,000 | |||
51 | Bùi Phương | Lái xe Công an tỉnh Quảng Trị | 5,000,000 | |||
52 | Phan Văn Pháp | Ngân hàng CSXH tỉnh | 5,000,000 | |||
53 | Lê Văn Toà | Cục Thuế tỉnh | 3,000,000 | |||
54 | Bùi Hải Lân | Chi cục VTLT tỉnh | 1,000,000 | |||
55 | Lê Thanh Quốc | Ban TĐ-KT tỉnh | 1,000,000 | |||
TỔNG CỘNG | 228,200,000 | 77,500,000 | 305,700,000 |