DANH SÁCH ủng hộ xã xây dựng Nông thôn mới ( vào đây)

DANH SÁCH ủng hộ xã xây dựng Nông thôn mới ( vào đây)
                                                                  LỜI CẢM ƠN
 
          Đảng ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN xã Hải Thượng xin cảm ơn các bác, các chú, các anh, các chị, các bạn là con em quê hương Hải Thượng đã nhận lời mời của xã về dự, ủng hộ vật chất và tinh thần tại buổi gặp mặt truyền thống xã Hải Thượng lần thứ nhất ngày 2.9.2015.
          Trong quá trình tổ chức chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót, kính mong các bác, các chú, các anh, các chị, các bạn lượng thứ.
          Xin chân thành cảm ơn!

                                               
                                                                                        TM. ĐẢNG ỦY, HĐND, UBND, UBMTTQVN
                                                                                                       XÃ HẢI THƯỢNG
                                                                                           Phó bí thư, Chủ tịch UBND xã
 
                                                                                                            Lê Ngọc Anh


  Sau đây là danh sách con em xã nhà ủng hộ xã Hải Thượng xây dựng Nông thôn mới. Tổng số 498.200.000 đồng. Một số chuyễn khoản và một số hứa ủng hộ nhưng chưa nộp nên chưa  ghi vào đây.

                                     
    
STT HỌ VÀ TÊN ĐỊA CHỈ                       SỐ TIỀN
1 Lê Hữu Thăng TP Đông Hà 50,000,000
2 Lê Xuân Tánh +  Lê Hồ Tố Trinh P5- Tp Đông Hà 10,000,000
3 Hội đồng hương Tp Đông Hà   10,000,000
4 Hội đồng hương ĐAK tại TP Hồ Chí Minh   10,000,000
5 Phan Thị Thu Hiền Hà Nội 5,000,000
6 Đào Thị Dừa Tp Huế 5,000,000
7 Nguyễn Hữu Dũng (Nguyễn Thị Thủy )                                 Đông Hà 5,000,000
8 Lê Trọng Lưu Cục Thuế Quảng Trị 5,000,000
9 Nguyễn Giáp  ( Lê Thị Vinh) Thị trấn Hải Lăng 5,000,000
10 Nguyễn Quang Lâm  (Lê Thị An Hòa) Thị Trấn Hải Lăng 5,000,000
11 Phan Văn Linh Thị trấn Hải Lăng 5,000,000
12 Bùi Phước Đạo TP Đông Hà 5,000,000
13 Bùi Phước Tiên Bà Rịa Vũng Tàu 5,000,000
14 Lê Phước Trung TP Hồ Chí Minh 5,000,000
15 Lê Khước TP Đông Hà 5,000,000
16 Cây xăng Ngô Đồng 3 Hải Thượng 5,000,000
17 Phan Thanh Liêm  (   Lê Thị Thu Huyền) Thị trấn Hải Lăng 4,000,000
18 Lê Văn Dăng KP5- Tp Đông Hà 3,000,000
19 Trần Thị Hường (Trương Khắc Hệ) 42 Lê Lợi- TP Đông Hà 3,000,000
20 Phan Thanh Hà 136 Chùa Bộc- Q. Đống Đa- Hà Nội 3,000,000
21 Phan Thanh Thúy TP Đông Hà 3,000,000
22 Công ty Quang Sáu Thượng Xá- Hải Thượng 3,000,000
23 Đào Bá Hiếu  (Lê Thị Thủy Tiên) Thị xã Quảng Trị 3,000,000
24 GSTS Lê Văn Tự B6 Trường Sơn-P15-Q10-TP Hồ Chí Minh 3,000,000
25 Đào Xuân Thống TP Hồ Chí Minh 3,000,000
26 Lê Văn Mùi Đồng Nai 3,000,000
27 Hồ Thăng TP Hồ Chí Minh 3,000,000
28 Phan Văn Thịnh P5- Tp Đông Hà 2,000,000
29 Lê Đình Đại học Sư phạm Huế 2,000,000
30 Nguyễn Tấn Quy Nhà hàng Hương Ngàn 2,000,000
31 Lê Xuân Trí Bộ CHQS tỉnh Quảng Trị 2,000,000
32 DNTN Thu Hằng Hải Thượng 2,000,000
33 Trần Đới (   Nguyễn Thị Hằng) Thị trấn Hải Lăng 2,000,000
34 Đào Văn Khâm TP Đông Hà 2,000,000
35 Phan Thanh Dân Đông Hà 2,000,000
36 Đào Trọng Tiến Đông Hà 2,000,000
37 Phan Khắc Quốc Đông Hà 2,000,000
38 Đào Ngọc Hướng Đông Hà 2,000,000
39 Phan Thị Cẩm Đông Hà 2,000,000
40 Công ty xây dựng Thuận An Hải Thượng 2,000,000
41 Phạm Văn Mão Đông Hà 2,000,000
42 Phan Thị H. Phượng (Đức) TP Đông Hà 2,000,000
43 Công ty Phước Hùng Hải Thượng 2,000,000
44 Đào Xuân Quang Hà Nội 2,000,000
45 Phan Văn Hóa Đông Hà 2,000,000
46 CTy TVXD Hoàng Long - Phan Thị Minh Viên Thị trấn Hải Lăng 2,000,000
47 Phan Hữu Xuấn ( Nguyễn Thị Nguyện) TP Đông Hà 2,000,000
48 Trần Quang Thạnh Long Thành- Đà Nẵng 2,000,000
49 Nguyễn Thị Thòa  (Phan Thanh Tiến) Đông Hà 2,000,000
50 Xí nghiệp gạch Tuynel Hải Lăng Hải Thượng 2,000,000
51 Lê Anh Dũng Đông Hà 2,000,000
52 Công ty TNHH Hải Anh Phát Hải Thượng 2,000,000
53 Công ty TNHH MTV Tuấn Hưng Gio Linh 2,000,000
54 Lê Quang Hà Nội 2,000,000
55 Lê Tấn Phong TP Hồ Chí Minh 2,000,000
56 Nguyễn Thị Mãi Bình Dương 2,000,000
57 Lê Nhân Mạnh (Phan Thị Tuyết Nhung) KV1-Đại An Khê- Hải Thượng 1,500,000
58 Đào Ngọc Thạch (  Hồ Thị Chiên) KV4 Đại An Khê 1,000,000
59 Bùi Ngọc Tuân Đồng Nai 1,000,000
60 Lê Thanh Quyết x7- Thượng Xá 1,000,000
61 Phan Thị Thúy (Liễu) Quảng Nam 1,000,000
62 Lê Quang Hạnh Công ty Lê Quang Hạnh 1,000,000
63 Lê Thanh Hùng 18 Phạm Đình Hổ-TP Đông Hà 1,000,000
64 Phan Thị Hà TP Đông Hà 1,000,000
65 Đào Thẩm Hà Nội 1,000,000
66 Lê Văn Hải X3- Thượng Xá 1,000,000
67 Công ty TNHH XD Đồng Tiến 1 Hải Thượng 1,000,000
68 Lê Tiến Dũng Trường ĐHBK Đà Nẵng 1,000,000
69 Lê Thiện TP Đông Hà 1,000,000
70 Phan Quang Vinh Thị xã Quảng Trị 1,000,000
71 Lê Anh Du Phòng VHTT Hải Lăng 1,000,000
72 Nguyễn Thể Sở Nội vụ Quảng Trị 1,000,000
73 DNTN Hữu Hùng Thị xã Quảng Trị 1,000,000
74 Lê Hồng Ánh Thị xã Quảng Trị 1,000,000
75 Lê Chí Quỳnh Hà Nội 1,000,000
76 Lê Minh Nhật Hà Nội 1,000,000
77 Lê Thúy Hằng Thị xã Quảng Trị 1,000,000
78 Đào Văn Trẩm ( Hồ Thị Bình) KV4 Đại An Khê 1,000,000
79 Nguyễn Hữu Đàn (Hương) Đông Hà 1,000,000
80 Đào Thị Hồng Đại An Khê- Hải Thượng 1,000,000
81 Trần Quang Trung Công an tỉnh Quảng Trị 1,000,000
82 Văn Ngọc Bình (Hường) Hải Phú 1,000,000
83 Lê Thị Thu Hòa Hội LHPN huyện Hải Lăng 1,000,000
84 Lê Quang Cường Xóm 2- Thượng Xá 1,000,000
85 Phan Thị Hường TP Đông Hà 1,000,000
86 Nguyễn Xuân Đông  (Trần Thị Hường) KV2- Đại An Khê 1,000,000
87 Lê Quang Ánh (  Phạm Thị Hà) Đông Hà 1,000,000
88 Phan Thanh Quyền Phú Yên 1,000,000
89 Lê Hữu Diễn Bệnh viện GTVT Huế 1,000,000
90 Lê Lưu ( Phan Thị Hiếu) 100 Lê Lợi- Đông Hà 1,000,000
91 Lê Quang Nhân Công an Hải Lăng 1,000,000
92 Nguyễn Thanh Sơn Đông Hà 1,000,000
93 Công ty TNHH Thanh Hà Thị trấn Hải Lăng 1,000,000
94 Đại lý Thu Phương Đại An Khê- Hải Thượng 1,000,000
95 Phan Thanh Vĩnh Bệnh viện ĐK khu vực Triệu Hải 1,000,000
96 Nhà máy tinh bột sắn Quảng Trị   1,000,000
97 Phan Thị Thuyền Thị xã Quảng Trị 1,000,000
98 Đào Văn Đức Đông Hà 1,000,000
99 Phan Thanh Hiền Bệnh viện ĐK khu vực Triệu Hải 1,000,000
100 Trần Quang Thảo TP Đông Hà 1,000,000
101 Lê Văn Sơn BQL cảng cá Quảng Trị 1,000,000
102 Lê Thị Thuận Công ty cao su Quảng Trị 1,000,000
103 Đào Xuân Mến Bệnh viện Đa khoa Hải Lăng 1,000,000
104 Phan Thị Loan Đông Hà 1,000,000
105 Đào Thanh Tú Đà Nẵng 1,000,000
106 Đào Thị Vỹ Bệnh viện Hải Lăng 1,000,000
107 Đào Ngọc Dã Tp Huế 1,000,000
108 Đào Ngọc Hoàng TP Đông Hà 1,000,000
109 Lê Vinh+ Hương Giang Kon Tum 1,000,000
110 Phan Ngọc Bích Kon Tum 1,000,000
111 Phan Thị Hiệp Thị xã Quảng Trị 1,000,000
112 Lê Hữu Thắng Thị trấn Hải Lăng 1,000,000
113 Đào Văn Hiểu Công an TP Đông Hà 1,000,000
114 Lê Văn Diễn TP Đông Hà 1,000,000
115 Đào Quang Cảnh Khe Sanh- Hướng Hóa 1,000,000
116 Phan Tài Công ty khai thác công trình thủy lợi Gio Cam Hà 1,000,000
117 Đào Văn Tàu Công ty TNHH Begin  1,000,000
118 Hồ Cẩm Ly Sở Tài chính Quảng Trị 1,000,000
119 Đại lý Hoàng Oanh Thượng Xá- Hải Thượng 1,000,000
120 Trương Văn Dũng (   Lê Thị Thu) Gia Lai 1,000,000
121 Phan Thị Mỹ Hương Công an Quảng Trị 1,000,000
122 Lê Phước Đẳng TP Đông Hà 1,000,000
123 Hồ Xuân Bằng Viện kiểm sát Hải Lăng 1,000,000
124 Lê Phước Chính Thị trấn Hải Lăng 1,000,000
125 Nguyễn Thị Thu Hiền Hội CCB huyện Hải Lăng 1,000,000
126 Phạm Hồng Cương Công an Quảng Trị 1,000,000
127 Lê Văn Tráng Huyện Chơn Thành- Bình Phước 1,000,000
128 Phan Đình Long Ngân hàng CSXH Quảng Trị 1,000,000
129 Phan Văn Anh ( Lê Thị Tuyết Nhung) Đông Hà 1,000,000
130 Phan Văn Phú ( Đặng Thị Bé Trang) Đông Hà 1,000,000
131 Thành Dũng Báo Quảng Trị 1,000,000
132 Lê Thị Kim Anh  (  Lê Thị Thu) KV1-Đại An Khê- Hải Thượng 1,000,000
133 Lê Phước Quang Đông Hà 1,000,000
134 Lương Ngọc Hùng Quảng Bình 1,000,000
135 Nguyễn Công Nhân Công an TXQT 1,000,000
136 Đào Thanh Chuyên Kon Tum 1,000,000
137 Đào Văn Cừ Đông Hà 1,000,000
138 Nguyễn Minh Ân Đông Hà 1,000,000
139 Nguyễn Vinh Điện lực Hải Lăng 1,000,000
140 Phan Văn Pháp Đông Hà 1,000,000
141 Lê Quang Thắng Đông Hà 1,000,000
142 Trần Nô Công ty cao su Quảng Trị 1,000,000
143 Phan Thị Hương Công ty TNHH Trung Sơn 1,000,000
144 Lê Phước Đàn Gia Lai 1,000,000
145 Lê Minh Tâm KV1-Đại An Khê- Hải Thượng 1,000,000
146 Phan Hữu Quýnh KP7-P3-TX Quảng Trị 1,000,000
147 Nguyễn Thị Công Nương Đông Hà 1,000,000
148 Lê Anh Tài Thị xã Quảng Trị 1,000,000
149 Lê Hữu Ly Thị trấn Hải Lăng 1,000,000
150 Phan Văn Mậu VP UBND huyện Hải Lăng 1,000,000
151 Trần Sỹ Công ty TNHH An Nguyên 1,000,000
152 Đào Thị Lan Anh TP Hồ Chí Minh 1,000,000
153 Đào Tấn Phong TP Hồ Chí Minh 1,000,000
154 Lê Khánh Đồng Nai 1,000,000
155 Hồ Văn Tân TP Hồ Chí Minh 1,000,000
156 Đào Trung TP Hồ Chí Minh 1,000,000
157 Đào Văn Khoa TP Hồ Chí Minh 1,000,000
158 Đào Văn Tân TP Hồ Chí Minh 1,000,000
159 Hồ Quang Đồng Nai 1,000,000
160 Nguyễn Minh Tuấn TP Hồ Chí Minh 1,000,000
161 Đào Xuân Thành TP Hồ Chí Minh 1,000,000
162 Đào Bá Thông Bình Phước 1,000,000
163 Lê Nguyễn Hải Dương VP UBND Tỉnh Quảng Trị 1,000,000
164 Lê Hoàng Linh (Nguyễn Thị Ngọc Bích) Đông Hà 1,000,000
165 Nguyễn Hữu Thị xã Quảng Trị 1,000,000
166 Lê Thị Lạc Kho bạc NN Thị xã Quảng Trị 1,000,000
167 Trần Phước Đại   Trần PhướcThành                                Trần Thị Thu  Giang                                    Trần Thị Thu Hà Hải Thượng 3,000,000
168 Nguyễn Thị Linh   (Nguyễn Thị Bích Thúy) Đông Hà 1,000,000
169 Đào Xuân Lợi Hải Lăng 500,000
170 Trần Tính Kho bạc NN Hướng Hóa 500,000
171 Phan Thanh Dũng ( Lê Thị Kiều) Sông Hinh- Phú Yên 500,000
172 Lê Thị Hiền (Tuấn) Sông Hinh- Phú Yên 500,000
173 Nguyễn Xuân Thưởng TP Hồ Chí Minh 500,000
174 Đào Văn Tiến TP Hồ Chí Minh 500,000
175 Đào Quang Vinh TP Hồ Chí Minh 500,000
176 Đào Mạnh Tùng TP Hồ Chí Minh 500,000
177 Đào Di TP Hồ Chí Minh 500,000
178 Đào Ngọc Thiện TP Hồ Chí Minh 500,000
179 Hồ Sỹ Hòa TP Hồ Chí Minh 500,000
180 Đào Văn Thiện TP Hồ Chí Minh 500,000
181 Nguyễn Thành Vinh Bình Dương 500,000
182 Nguyễn Xuân Phước TP Hồ Chí Minh 500,000
183 Trần Văn Thành TP Hồ Chí Minh 500,000
184 Đào Xuân Hùng TP Đông Hà 500,000
185 Lê Thị Diệu Thúy Khe Sanh- Hướng Hóa 500,000
186 Lê Anh Tuấn Thị xã Quảng Trị 500,000
187 Hồ Xuân Thành Vũng Tàu 500,000
188 Hồ Xuân Định Hà Nội 500,000
189 Nguyễn Chiểu KP7- P3- Thị xã Quảng Trị 500,000
190 Nguyễn Bình ( Bùi Thị Xuân) KV5 Đại An Khê 500,000
191 Nguyễn Trí Kiên Sở Tài chính Quảng Trị 500,000
192 Nguyễn Văn Dũng Chi cục thuế Hải Lăng 500,000
193 Nguyễn Thị Xã Ngân hàng NN Hải Lăng 500,000
194 Phan Thanh Long Thị xã Quảng Trị 500,000
195 Trần Thị Tường Vi KV2- Đại An Khê 500,000
196 Nguyễn Văn Sinh KV2- Đại An Khê 500,000
197 Nguyễn Thị Thanh Hà KV4 Đại An Khê 500,000
198 Đào Văn Cường KV4 Đại An Khê 500,000
199 Lê Quang Khánh Thị trấn Hải Lăng 500,000
200 Nguyễn Thị Thu Thủy TP Đông Hà 500,000
201 Đào Văn An KV4 Đại An Khê 500,000
202 Hồ Quốc Việt KV3 Đại An Khê 500,000
203 Hồ Thị Duyên KV3 Đại An Khê 500,000
204 Lê Thị Kim Liên Xóm 3 Thượng Xá 500,000
205 Trần Thị Thuận KV5 Đại An Khê 500,000
206 Phan Văn Sơn Xóm 4 Thượng Xá 500,000
207 Nguyễn Thị Hồng Mơ KV5 Đại An Khê 500,000
208 Đào Xuân Bường ( Văn Thị Phú) KV5 Đại An Khê 500,000
209 Nguyễn Đức Nghĩa KV6- Đại An Khê 500,000
210 Bùi Phương TP Đông Hà 500,000
211 Đào Xuân Thiểu Đông Hà 500,000
212 Phan Hữu Hùng Bộ đội Thị xã Quảng Trị 500,000
213 Lê Thị Loan VP UBND huyện Hải Lăng 500,000
214 Nguyễn Quang Hiệp KV5 Đại An Khê 500,000
215 Lê Hồng Minh P3-Thị xã Quảng Trị 500,000
216 Lê Văn Kiều KV5 Đại An Khê 500,000
217 Trần Văn Tâm 63 Trần Hưng Đạo-TX Quảng Trị 500,000
218 Lê Phú Công ty cổ phần Thành An 500,000
219 Lê Thanh Lợi X1 Thượng Xá 500,000
220 Đào Lê Duy Tân  ( Lê Thị Thùy) KV4 Đại An Khê 500,000
221 Bùi Binh Đông Hà 500,000
222 Phan Văn Phong X5 Thượng Xá 500,000
223 Đào Xuân Trợ Công an Hải Lăng 500,000
224 Nguyễn Xuân Phương Long Hưng- Hải Phú 500,000
225 Lê Công Thạch Thị xã Quảng Trị 500,000
226 Lê Công Minh Thị xã Quảng Trị 500,000
227 Nguyễn Lội Thị xã Quảng Trị 500,000
228 Phan Thị Thế Y tế Sông Hinh- Phú Yên 500,000
229 Trần Minh Đợi Công ty cổ phần cao su Hòa Bình 500,000
230 Nguyễn Văn Tuấn KV2- Đại An Khê 500,000
231 Bùi Xuân Trung KV1-Đại An Khê 500,000
232 Lê Thị Minh Chiến P3-Thị xã Quảng Trị 500,000
233 Nguyễn Thị Lệ KV3 Đại An Khê 500,000
234 Nguyễn Từ Đông Hà 500,000
235 Đào Thanh Tùng Công an Thị xã Quảng Trị 500,000
236 Trần Lương Minh Đông Hà 500,000
237 Lê Văn Minh PGD Hải Lăng 500,000
238 Trần Tất Thắng BHXH Hải Lăng 500,000
239 Phan Nhật Anh Công an Hải Lăng 500,000
240 Đào Thị Huyền Thị xã Quảng Trị 500,000
241 Phan Thị Khánh Linh Bệnh viện ĐK khu vực Triệu Hải 500,000
242 Phan Thành Vinh Chi cục thuế Hải Lăng 500,000
243 Phan Văn Ký X6 Thượng Xá 500,000
244 Đào Văn Đức Thị trấn Hải Lăng 500,000
245 Đào Thị Hạnh KV4 Đại An Khê 500,000
246 Hồ Cường THCS Hải Thượng 500,000
247 Trần Thị Huệ X2 Thượng Xá 500,000
248 Trần Thị Ngọc Oanh Mầm non Hải Thượng 500,000
249 Trần Đức Huế KV4 Đại An Khê 500,000
250 Đào Văn Hưng Đà Nẵng 500,000
251 Trần Thị Thủy Thị xã Quảng Trị 500,000
252 Nguyễn Thị Thúy Lan Ngân hàng NN Hướng Hóa 500,000
253 Đào Văn Câu KV5 Đại An Khê 500,000
254 Lê Phước Chưởng Phòng TNMT Thị xã Quảng Trị 500,000
255 Lê Phước Nhân Đài truyền thanh Hải Lăng 500,000
256 Lê Thị Hiệp KV5 Đại An Khê 500,000
257 Đào Ngọc Tuấn Công an Thị xã Quảng Trị 500,000
258 Lê Văn Thuận Thị trấn Hải Lăng 500,000
259 Lê Hữu Phong Thị xã Quảng Trị 500,000
260 Nguyễn Tiến Bình (Nguyễn Diệu Hồng) KV3 Đại An Khê 500,000
261 Lê Thị Ngọc Kon Tum 500,000
262 Lê Thiện Qúy Chi cục thuế Hải Lăng 500,000
263 Đại lý thức ăn chăn nuôi Thời Thành   500,000
264 Lê Thị Thanh Toàn Thị trấn Hải Lăng 500,000
265 Đào Bá Thắng Công an Đông Hà 500,000
266 Lê Thị Hương KV1 Đại An Khê 500,000
267 Lê Thị Trà KV1 Đại An Khê 500,000
268 Nguyễn Văn Thanh Thành phố Huế 500,000
269 Phan Thanh Quang Đông Hà 500,000
270 Phan Khắc Hiếu BHXH Hải Lăng 500,000
271 Lê Thị Kim Loan Cục thống kê Quảng Trị 500,000
272 Trần Thị Hiếu Công ty cổ phần giống vật tư cây trồng Thừa Thiên Huế 500,000
273 Nguyễn Minh Thương Ban Dân vận huyện ủy Hải Lăng 500,000
274 Lê Thị Bích Duyên Bệnh viện Hải Lăng 500,000
275 Lê Thị Hải Yến Hải Thọ- Hải Lăng 500,000
276 Trần Thị Thắm THPT Hải Lăng 500,000
277 Đào Thị Thiểu Đông Hà 500,000
278 Lê Phước Giải Công an Đông Hà 500,000
279 Nguyễn Thị Ngọc Bích Khe Sanh- Hướng Hóa 500,000
280 Trần Quang Vinh THPT Hải Lăng 500,000
281 Nguyễn Tiến Dũng PTDT Nội trú tỉnh Quảng Trị 500,000
282 Hồ Xuân Phong Đà Nẵng 500,000
283 Đào Thế Anh Đại An Khê- Hải Thượng 500,000
284 Lê Thanh Bình Thị trấn Hải Lăng 500,000
285 Lê Thanh Quốc Sở Nội vụ Quảng Trị 500,000
286 Lê Thanh Tịnh KV1 Đại An Khê 500,000
287 Lê Thanh Thắng Thủy lợi Đông Hà 500,000
288 Lê Thanh Cảnh 55 Ngô Quyền- Đông Hà 500,000
289 Lê Thanh Tùng P1- Thị xã Quảng Trị 500,000
290 Phan Thị Cẩm TT Trợ giúp pháp lý Quảng Trị 500,000
291 Nguyễn Tiến Dũng Điện lực Quảng Trị 500,000
292 Nguyễn Đức Cường KBNN Hải Lăng 500,000
293 Lê Hùng Cường Thị xã Quảng Trị 500,000
294 Nguyễn Biều KV5 Đại An Khê 500,000
295 Lê Thiện Đính KV1 Đại An Khê 500,000
296 Lê Thị Ngọc Đông Hà 500,000
297 Phan Thị Đức Thị xã Quảng Trị 500,000
298 Phan Thị Qúy Thị xã Quảng Trị 500,000
299 Đào Khước (Thảo) KV4 Đại An Khê 500,000
300 Bùi Thị Ngọc Oanh TP Đông Hà 500,000
301 Bùi Tuấn Anh Đà Nẵng 500,000
302 Bùi Việt Hùng Đà Nẵng 500,000
303 Bùi Thị Hồng Nhung TP Đông Hà 500,000
304 Phan Văn Phú X2 Thượng Xá 500,000
305 Lê Ngọc Sơn Chung cư An Tiến- Phước Kiểng- Nhà Bè- TP Hồ Chí Minh 500,000
306 Lê Thị Sương KV1 Đại An Khê 500,000
307 Trần Thị Thùy Linh THCS Hải Thượng 500,000
308 Lê Thị Tuyền THCS Hải Thượng 500,000
309 Lương Thị Ngọc Diệp Thị xã Quảng Trị 500,000
310 Lê Thị Ngọc Lan Phòng Tư Pháp 500,000
311 Lê Phước Trí    ( Phan Thị Thúy Hạnh) X3 Thượng Xá 500,000
312 Lê Phước Châu BCH QS tỉnh Kon Tum 500,000
313 Lê Phước Thị trấn Hải Lăng 500,000
314 Lê Thị Thu Thảo TP Huế 500,000
315 Phan Thị Thu  Tiểu học Hải Phú 500,000
316 Lê Thị Hòa Dốc Son- Hải Thượng 500,000
317 Phan Vinh Công ty may Hòa Thọ 500,000
318 Đào Thị Nhung Chi cục THADS TX Quảng Trị 500,000
319 Phan Thị Huệ Thị trấn Hải Lăng 500,000
320 Hoàng Kim Hưng X2 Thượng Xá 500,000
321 Nguyễn Thị Hường  Tiểu học Hải Hòa 500,000
322 Lê Thị Thanh  Tiểu học Hải Hòa 500,000
323 Lê Thanh Sơn X5 Thượng Xá 500,000
324 Phan Huệ KV2- Đại An Khê 500,000
325 Đào Ngọc Sáng Đại An Khê 500,000
326 Phan Văn Nhân Trường NN&PTNN Quảng Trị 500,000
327 Nguyễn Thanh Hải KV3 Đại An Khê 500,000
328 Lê Văn Huých X5 Thượng Xá 500,000
329 Lê Thị Bé Trang Bệnh viện ĐK khu vực Triệu Hải 500,000
330 Lê Anh Sơn VP UBND huyện Hải Lăng 500,000
331 Lê Thị Kim Sinh 20 Nguyễn Trãi TX Quảng Trị 500,000
332 Lê Hồng Phong 4/85 Nguyễn Du-TP Đông Hà 500,000
333 Hồ Thị Yên Ngân hàng NN TX Quảng Trị 500,000
334 Đào Thị Đóa Thị trấn Hải Lăng 500,000
335 Đào Thành Phố Tiểu học Thị trấn Hải Lăng 500,000
336 Lê Thị Quỳnh Phòng VHTT Hải Lăng 500,000
337 Trần Văn Thành KV2- Đại An Khê 500,000
338 Lê Thị Hồng Hà X8 Thượng Xá 500,000
339 Nguyễn Thị Bảo KV2- Đại An Khê 500,000
340 Lê Phước Điện Kon Tum 500,000
341 Lê Phước Lý Kon Tum 500,000
342 Lê Phước Đặng Kon Tum 500,000
343 Lê Thị Thúy X5 Thượng Xá 500,000
344 Lê Quang Trung Thị xã Quảng Trị 500,000
345 Trần Quốc Toản Bệnh viện ĐK khu vực Triệu Hải 500,000
346 Phan Quang Hiển X3 Thượng Xá 500,000
347 Bùi Hải Lân KV5 Đại An Khê 500,000
348 Đào Văn Tiệp KV5 Đại An Khê 500,000
349 Phan Khắc Hải BCH QS huyện Hải Lăng 500,000
350 Trần Đức Hiền KV2- Đại An Khê 500,000
351 Nguyễn Thị Như Quỳnh Trường chính trị Lê Duẫn- Đông Hà 500,000
352 Trần Phong Trường Tiểu học Nguyễn Trãi- Thị xã Quảng Trị 500,000
353 Trần Văn Tiến P2- Thị xã Quảng Trị 500,000
354 Lê Thị Hồng Gấm THPT Triệu Phong 500,000
355 Lê Thị Nhi Bệnh viện ĐK khu vực Triệu Hải 500,000
356 Lê Quốc Tuế Thị xã Quảng Trị 500,000
357 Lê Quang Hoàng X2 Thượng Xá 500,000
358 Đào Duy Hiệu KV4 Đại An Khê 500,000
359 Lê Minh Hiếu X5 Thượng Xá 500,000
360 Đào Thị Hương Đông Hà 500,000
361 Lê Quang Tiến Công an Hải Lăng 500,000
362 Nguyễn Anh Đức Đà Nẵng 500,000
363 Lê Hữu Nam KV4 Đại An Khê 500,000
364 Đào Minh Cảnh KV1 Đại An Khê 500,000
365 Nguyễn Văn Chí KV5 Đại An Khê 500,000
366 Nguyễn Minh Đoàn KV5 Đại An Khê 500,000
367 Phan Đình Vịnh X1 Thượng Xá 500,000
368 Nguyễn Văn An KV6- Đại An Khê 500,000
369 Lê Hữu Phương X8 Thượng Xá 500,000
370 Văn Thị Y Hải Phú 500,000
371 Đào Văn Quảng TP Đông Hà 500,000
372 Lê Thanh Huân 43 Lê Hồng Phong TX Quảng Trị 500,000
373 Đào Sanh TP Đông Hà 500,000
374 Hồ Dụy KV4 Đại An Khê 500,000
375 Phan Thị Lê Đại học Quảng Bình 500,000
376 Lê Hữu Thuận Điện lực Hải Lăng 500,000
377 Trần Thị Thùy Trang KV2- Đại An Khê 500,000
378 Lê Thị Thanh Nhàn TP Đông Hà 500,000
379 Đào Truyền (Hòa) TP Đông Hà 500,000
380 Trần Binh Công an Hải Lăng 500,000
381 Lê Quang Lực NHCSXH TX Quảng Trị 500,000
382 Đào Thị Thiện Thị xã Quảng Trị 500,000
383 Nguyễn Văn Miên 57 Tôn Thất Thuyết- Đông Hà 500,000
384 Đào Xuân Hoàng P5- Tp Đông Hà 500,000
385 Nguyễn Mạnh Hùng KV5 Đại An Khê 500,000
386 Trần Quang Thanh P1 TP Đông Hà 500,000
387 Nguyễn Thành Tín KV3 Đại An Khê 500,000
388 Đào Thị An Thái  Đông Hà 500,000
389 Đào Thị Bình  Đông Hà 500,000
390 Đào Yên Trung  Đông Hà 500,000
391 Phan Khắc Quân X8 Thượng Xá 500,000
392 Đào Văn Nhân Trường THPT Hải Lăng 500,000
393 Nguyễn Thị Huệ KBNN TX Quảng Trị 500,000
394 Phan Thị Lộc Thị trấn Hải Lăng 500,000
395 Lê Bá Huy P5-TP Đông Hà 500,000
396 Lê Chí Hùng Đại học TDTT Đà Nẵng 500,000
397 Lê Thị Hoa Con ông Quang (Thượng Xá) 500,000
398 Hoàng Thị Bích Thủy VP UBND xã Triệu Nguyên 500,000
399 Lê Văn Tòa TP Đông Hà 500,000
400 Lê Hữu Diễn Kon Tum 500,000
401 Lê Văn Toàn KV1 Đại An Khê 400,000
402 Lê Văn Chất Dốc Son- Hải Thượng 400,000
403 Trần Thị Ngọc Hoa KV5 Đại An Khê 400,000
404 Lê Thị Diễn Tiểu học Hải Thượng 400,000
405 Lê Thị Ngọc Thị trấn Hải Lăng 400,000
406 Nguyễn Hùng Mạnh TT TDTT Hải Lăng 400,000
407 Đào Văn Đức KV4 Đại An Khê 400,000
408 Lê Thị Thơm X3 Thượng Xá 400,000
409 Đào Ngọc Trung Bình Dương 300,000
410 Phan Thị Vũ Bảo X6 Thượng Xá 300,000
411 Đào Hồng Lương -    Đào Hồng Hạnh                                             - Đào Hồng Vân KV4 Đại An Khê 1,000,000
412 Đào Thị Thu Trang Phòng VHTT Hải Lăng 300,000
413 Bùi Thị Ngọc Duyên KV2- Đại An Khê 300,000
414 Nguyễn Thị Hằng Khe Sanh- Hướng Hóa 300,000
415 Phan Khắc Áp Kon Tum 300,000
416 Lê Thị Lân KP4-P1- Thị xã Quảng Trị 300,000
417 Lê Thị Quỳnh Hoa Phòng TN&MT huyện Hải Lăng 300,000
418 Nguyễn Anh Tuấn THCS Mạc Đĩnh Chi- Hải Lệ 300,000
419 Cô Thuận THCS Hải Thượng 300,000
420 Đào Thị Kim Cúc THCS Hải Thượng 300,000
421 Lê Thị Hòa THCS Hải Thượng 300,000
422 Phan Thị Thủy THCS Hải Thượng 300,000
423 Lê Thị Ngọc Liên X5 Thượng Xá 300,000
424 Lê Phước Bảo Dốc Son- Hải Thượng 300,000
425 Lê Hiển Tiểu học Hải Thượng 300,000
426 Nguyễn Thị Thu Dịu THCS Hải Thượng 300,000
427 Phan Thị Thương X2 Thượng Xá 300,000
428 Lê Văn Hòa Ngân hàng NN huyện Hải Lăng 300,000
429 Nguyễn Thị Kim Thuận Long Hưng- Hải Phú 300,000
430 Nguyễn Thị Phương Thảo THPT Nguyễn Huệ 300,000
431 Lê Thị Huệ Long Hưng- Hải Phú 300,000
432 Lê Thị Thúy Hằng X8 Thượng Xá 300,000
433 Lê Thị Huệ X8 Thượng Xá 300,000
434 Bùi Ngọc Phú THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 300,000
435 Đào Văn Lương Tiểu học Hải Thượng 300,000
436 Trần Thị Ngọc Châu THCS Hải Phú 300,000
437 Phan Thanh Liêm    Nhà máy tinh bột sắn Hải Lăng 300,000
438 Lê Lĩnh KV1 Đại An Khê 300,000
439 Nguyễn Văn Hưng KV5 Đại An Khê 300,000
440 Võ Minh Đức KV5 Đại An Khê 300,000
441 Lê Thị Thu KV5 Đại An Khê 300,000
442 Phan Thị Tiến Bệnh viện Đa khoa Hải Lăng 300,000
443 Nguyễn Hữu Lưu KV4 Đại An Khê 300,000
444 Phan Hữu Nam 303 Trần Khánh Dư- Kon Tum 300,000
445 Phan Khắc Bình (Lê Thị Thanh Xuân) Bộ đội BP Thừa Thiên Huế               Trạm y tế xã Hải Ba 300,000
446 Lê Thị Nhung X2 Thượng Xá 300,000
447 Lê Ánh Dương k3- Thị trấn Hải Lăng 300,000
448 Lê Thị Thanh Vân Mầm non Hải Thượng 300,000
449 Nguyễn Thị Nhung Mầm non Hải Thượng 300,000
450 Lê Hiền Hải X5 Thượng Xá 300,000
451 Phan Đình Hải Phong Bà Rịa Vũng Tàu 300,000
452 Nguyễn Thành Trung KV4 Đại An Khê 300,000
453 Nguyễn Huỳnh Anh KV5 Đại An Khê 300,000
454 Lê Thị Hồng Nguyệt Thị xã Quảng Trị 300,000
455 Lê Xuân Huy KV5 Đại An Khê 300,000
456 Nguyễn Thuận KV6- Đại An Khê 300,000
457 Lê Xuân Vĩnh Tiểu học Hải Thượng 300,000
458 Lê Đình Ánh Dốc Son- Hải Thượng 300,000
459 Phan Thanh Phùng Thị trấn Hải Lăng 300,000
460 Nguyễn Chí Hướng Công an Hải Lăng 300,000
461 Phan Thị Hiền X1 Thượng Xá 300,000
462 Đào Thị Nhung Công an Hải Lăng 300,000
463 Lê Thị Quế Công an Hải Lăng 300,000
464 Đào Thị Thanh Nhàn KP8- P3- TX Quảng Trị 300,000
465 Văn Thị Liên 12 Trương Hán Siêu- TP Kon Tum 300,000
466 Lê Thị Xanh TP Đông Hà 300,000
467 Lê Thiện Nhân BHXH Hải Lăng 300,000
468 Nguyễn Thái Đài TT Hải Lăng 300,000
469 Lê Thị Nga Thượng Xá- Hải Thượng 300,000
470 Phan Thị Thắm X5 Thượng Xá 300,000
471 Trần Thị Xuyên TP Đông Hà 300,000
472 Lê Đình Trung KV5 Đại An Khê 300,000
473 Trần Thị Do Tiểu học Hải Thượng 300,000
474 Lê Bình Phương KV1 Đại An Khê 300,000
475 Hồ Hoàng Nam KV3 Đại An Khê 300,000
476 Lê Phúc Thịnh X3 Thượng Xá 300,000
477 Lê Hữu Định THCS Hải Thượng 300,000
478 Phan Thị Thủy K5- Thị trấn Hải Lăng 300,000
479 Phan Thị Ánh Hằng Trạm y tế Hải Thượng 300,000
480 Phan Đình Chí X8 Thượng Xá 300,000
481 Lê Ngọc Phố X6 Thượng Xá 300,000
482 Phan Khắc Tuân X2 Thượng Xá 300,000
483 Lê Viĩnh Hà X5 Thượng Xá 300,000
484 Lê Quang Sơn Đại An Khê 300,000
485 Nguyễn Thị Bình KV4 Đại An Khê 300,000
486 Phan Văn An X5 Thượng Xá 300,000
487 Hồ Thị Bích Thuận KV4 Đại An Khê 300,000
488 Phan Thị Anh X2 Thượng Xá 300,000
489 Nguyễn Thị Hải Yến THCS Hải Thượng 300,000
490 Hồ Hải Nam KV4 Đại An Khê 300,000
491 Lê Thị Thanh Nhàn KV4 Đại An Khê 300,000
492 Mai Văn Dũng KV1 Đại An Khê 300,000
493 Lê Phước Hưởng X3 Thượng Xá 300,000
494 Lê Thị Quỳnh Anh Mầm non Hải Thượng 300,000
495 Lê Thị Khánh Linh Mầm non Hải Thượng 300,000
496 Nguyễn Mạnh Trung KV3 Đại An Khê 300,000
497 Lê Thị Thúy Hằng TP Đông Hà 300,000
498 Lê Ngọc Minh KV6- Đại An Khê 300,000
499 Lê Thị Ngọc Bốn X5 Thượng Xá 300,000
500 Phan Thị Thủy 40 Minh Mạng- Thị xã Quảng Trị 300,000
501 Đặng Hữu Hải TP Hồ Chí Minh 200,000
502 Đào Thị Thủy Tiên TP Đông Hà 200,000
503 Nguyễn Minh Duyết KV5 Đại An Khê 200,000
504 Lê Văn Hưng X6 Thượng Xá 200,000
505 Phan Thị Thanh Tuyền X8 Thượng Xá 200,000
506 Phan Thị Hương X7 Thượng Xá 200,000
507 Phan Thị Hoài Thương Dak Ngọc- Dak Hà- Kon Tum 200,000
508 Lê Thị Hương Dak Pi- Dak Hà- Kon Tum 200,000
509 Trần Công Thanh Dak La- Dak Hà- Kon Tum 200,000
510 Nguyễn Minh Hải KV6- Đại An Khê 200,000
511 Lê Thị Thanh Tuyền Thị xã Quảng Trị 200,000
512 Phan Thị Giang X6 Thượng Xá 200,000
513 Phan Thị Hương X6 Thượng Xá 200,000
514 Phan Thị Mỹ Lệ Trạm y tế Hải Thượng 200,000
515 Đào Văn Xuất KV4 Đại An Khê 200,000
516 Võ Văn Đức Tiểu học Hải Thượng 200,000
517 Lê Thị Thanh Thúy X7 Thượng Xá 200,000
518 Lê Thị Thanh Thùy X7 Thượng Xá 200,000
519 Đào Thị Thanh   TP Đông Hà 200,000
520 Hồ Thị Diệu My Trạm y tế Hải Thượng 200,000
521 Đào Thị Phụng KV3 Đại An Khê 200,000
  TỔNG CỘNG   498,200,000